Estradiol acetate
Estradiol acetate

Estradiol acetate

Estradiol acetate (EA), được bán dưới tên thương hiệu Femtrace, Femring, và Menoring, là một loại thuốc estrogen được sử dụng trong liệu pháp hormone để điều trị các triệu chứng mãn kinh ở phụ nữ.[3][4][5][6] Nó được dùng bằng đường uống một lần mỗi ngày hoặc cứ đặt vòng 3 lần một   tháng.[2]Tác dụng phụ của estradiol acetate bao gồm đau vú, mở rộng vú, buồn nôn, đau đầugiữ nước.[5][6][7] Estradiol acetate là một estrogen tổng hợp và do đó là chất chủ vận của thụ thể estrogen, đích sinh học của estrogen như estradiol.[8] Nó là một ester estrogen và một tiền chất của estradiol trong cơ thể. Bởi vì điều này, nó được coi là một dạng estrogen thiên nhiênbioidentical.[9][10]Estradiol acetate đã được giới thiệu cho sử dụng y tế vào năm 2001.[11] Nó có sẵn ở Hoa KỳVương quốc Anh.[3] Công thức để sử dụng bằng miệng đã bị ngưng ở Hoa Kỳ.[12]

Estradiol acetate

Phát âm /ˌɛstrəˈdaɪoʊl ˈæsəteɪt/
ES-trə-DY-ohl-_[1]
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C20H26O3
ECHA InfoCard 100.167.088
Khối lượng phân tử 314.419 g/mol
Đồng nghĩa EA; E2A; E3A; Estradiol 3-acetate
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
Mã ATC code
ChemSpider
DrugBank
ChEMBL
KEGG
Tên thương mại Femtrace, Femring, Menoring
Dược đồ sử dụng By mouth, vaginal (ring)[2]
Số đăng ký CAS
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Estradiol acetate http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.79940... http://meta.wkhealth.com/pt/pt-core/template-journ... http://meta.wkhealth.com/pt/pt-core/template-journ... http://meta.wkhealth.com/pt/pt-core/template-journ... http://dailymed.nlm.nih.gov/dailymed/drugInfo.cfm?... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/11741520 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/12892687 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/14551014 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15382956 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15879923